Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
STT |
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người chủ trì và các thành viên |
Đối tác trong nước và quốc tế |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn |
ĐỀ TÀI QUỐC GIA |
||||||
1 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm oligo-β-glucan bằng công nghệ bức xạ phục vụ nuôi tôm sạch chất lượng cao |
PGS.TS. Lê Quang Luân TS Đinh Thị Nga (thư ký) PGS TS Phan Đình Tuấn TS Bùi Thị Thu Hà TS Nguyễn Đặng Hải Đăng ThS Nguyễn Thanh Vũ ThS Nguyễn Xuân Tuấn ThS Hàng Khánh Linh KS Nguyễn Thị Ngọc Anh CN Nguyễn Trọng Nghĩa |
Các nhà máy sản xuất bia Trung tâm nghiên cứu và triển khai công nghệ bức xạ Viện nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt, Viện Năng lượng nguyên tử VN Trung tâm công nghệ sinh học TPHCM Công ty Nông xanh |
2018 - 2022 |
7.990 triệu đồng |
100 kg chế phẩm oligo-β-glucan dạng bột phục vụ nuôi tôm sạch chất lượng cao. 2000 lít chế phẩm oligo-β-glucan dạng lỏng phục vụ nuôi tôm sạch chất lượng cao. 01 quy trình sản xuất chế phẩm oligo-β-glucan làm thức ăn bổ sung kích kháng bệnh và tăng trưởng cho tôm bằng công nghệ bức xạ. 03 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng oligo-β-glucan làm thức ăn bổ sung kích kháng bệnh và tăng trưởng cho tôm. 02 mô hình thử nghiệm cho tôm sú thâm canh có diện tích 2000 m2 sử dụng oligo-β-glucan không sử dụng hóa chất và thuốc thú y. 02 mô hình thử nghiệm cho tôm he chân trắng thâm canh có diện tích 2000 m2 sử dụng oligo-β-glucan không sử dụng hóa chất và thuốc thú y. 01 mô hình thử nghiệm cho tôm hùm quy mô 2000 con sử dụng oligo-β-glucan không sử dụng hóa chất và thuốc thú y. 02 bài báo khoa học được chấp nhận đăng trong nước và quốc tế. 1-2 báo cáo hội nghị khoa học được đăng tải trong Hội nghị khoa học quốc gia /quốc tế Tham gia đào tạo 01 ThS và 01 TS (Sinh hóa, CNSH, Vật liệu) |
2 |
Nghiên cứu công nghệ bức xạ chùm tia điện tử để xử lý PCBs (Polychlorinated Biphenyls) trong dầu biến thế đã qua sử dụng đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường và tái sử dụng thành dầu đốt |
PGS.TS. Đinh Thị Nga TS. Lê Hữu Quỳnh Anh TS. Trần Hậu Vương ThS. Vũ Phượng Thư GS.TS. Phan Đình Tuấn TS. Trần Tuyết Sương ThS. Trần Anh Khoa TS. Đinh Sỹ Khang TS. Hoàng Hiền Ý ThS Vũ Lê Vân Khánh |
Viện Nghiên cứu ứng dụng Tài nguyên thiên nhiên, Vật liệu và Môi trường Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai Công nghệ Bức xạ |
2022 - 2025 |
6.600 triệu đồng |
Dầu biến thế thải đã xử lý PCBs đạt tiêu chuẩn tái sử dụng làm dầu đốt Hệ thống dây chuyền công nghệ đồng bộ xử lý PCBs bằng phương pháp bức xạ chùm tia điện tử, tách các sản phẩm phân hủy và thu hồi dầu biến thế để tái sử dụng làm dầu đốt công suất 200L/mẻ Quy trình công nghệ bức xạ chùm tia điện tử phân hủy PCBs thành khí Cl2, HCl, và hợp chất hữu cơ không độc hại ở nhiệt độ và áp suât thường. Quy trình công nghệ tách các sản phẩm phân hủy PCBs (Cl2 và HCl, các hợp chất hữu cơ không mong muốn) khỏi dầu biến thế và xử lý tồn chứa chúng đảm bảo đạt các tiêu chuẩn về môi trường Báo cáo đề xuất cơ chế quá trình phân hủy PCBs theo phương pháp bức xạ chùm tia điện tử. Báo cáo tính toán và đề xuất yêu cầu về tính năng của máy gia tốc phù hợp (công suất, mức năng lượng...) để xử lý triệt để PCBs trong dầu biến thế thải. Báo cáo đánh giá thử nghiệm hệ thiết bị và đánh giá hiệu quả kinh tế, môi trường của công nghệ xử lý triệt để PCBs trong dầu biến thế thải. 02 Bài báo đăng tạp chí quốc tế đạt tiêu chuẩn đăng trong tạp chí ISI 02 Bài báo đăng tạp chí trong nước nằm trong danh mục tính điểm của Hội đồng GSNN Đào tạo 01 ThS Hỗ trợ đào tạo 01 TS |
ĐỀ TÀI NAFOSTED |
||||||
1 |
Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá đặc tính của cấu trúc nano đa chức năng TixW1-xO2 (x = 0,5; 0,6; 0,7; 0,8) làm chất nền và đồng xúc tác hỗ trợ cho Pt và PtRu nâng cao hoạt tính và độ bền của pin nhiên liệu |
PGS.TS. Hồ Thị Thanh Vân TS. Nguyễn Trường Sơn PGS. TS. Bạch Long Giang TS. Trần Thị Thanh Ngọc NCS.ThS. Huỳnh Thiên Tài ThS Phạm Quốc Hậu ThS Huỳnh Thị Minh Sương KS Phạm Đăng Minh |
|
2019 -2023 |
840 triệu đồng |
02 Tạp chí quốc tế có uy tín (Các tạp chí khoa học được lựa chọn từ danh mục SCI và SCIE, được Quỹ ban hành) 01 Tạp chí quốc gia có uy tín Đào tạo 01 ThS Hỗ trợ đào tạo 01 NCS |
ĐỀ TÀI CẤP SỞ/TỈNH |
||||||
1 |
Khảo sát, đánh giá tác động của tro, xỉ, thạch cao FGD, thạch cao PG làm vật liệu san lấp |
TS. Thái Phương Vũ TS. Trần Thị Thanh Ngọc GS.TS. Phan Đình Tuấn TS. Nguyễn Huy Cương TS. Trần Hậu Vương TS. Đinh Thị Nga TS. Lý Cẩm Hùng ThS. Trần Anh Khoa |
|
2020 -2022 |
1.200 triệu đồng |
Số liệu nguồn phát thải tro, xỉ, thạch cao FGD và PG Báo cáo tổng kết Báo cáo phân tích và đánh giá tác động đến môi trường của tro, xỉ khi làm vật liệu san lấp Qui trình đánh giá tác động đến môi trường và sức khỏe đối với việc sử dụng tro, xỉ, thạch cao FGD và thạch cao PG làm vật liệu san lấp 02 bài báo Đào tạo ThS |
2 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm zeolite sinh học nhằm cải thiện môi trường nước, phòng bệnh hoại từ gan tụy cấp trên tôm |
ThS. Lê Thị Phụng TS. Trần Quốc Tuấn TS. Trần Hậu Vương TS. Trần Thị Mai Phương ThS. Võ Minh Sơn TS. Đinh Sỹ Khang ThS. Lê Hồng Tuyết ThS. Trần Thị Bích Phượng ThS. Phạm Thị Thanh Hà |
|
2022 - 2024 |
1.750 triệu đồng |
Chủng vi sinh vật tạo chế phẩm zeolite sinh học Chế phẩm zeolite sinh học Quy trình công nghệ sản xuất chế tạo dưới dạng zeolite ở quy mô 50kg/mẻ Quy trình sử dụng chế phẩm dưới dạng zeolite để đạt hiệu quả trong cải thiện môi trường, phòng bệnh Báo cáo nghiệm thu đề tài 02 bài báo trong nước Đài tạo 01 cử nhân, 01 thạc sỹ 01 giải pháp hữu ích hoặc sang chế: được chấp nhận đơn |
ĐỀ TÀI CẤP BỘ |
||||||
1 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để tích hợp mô hình kinh tế tuần hoàn trong các hoạt động thiết kế hệ thống xử lý chất thải rắn |
TS. Nguyễn Lữ Phương TS. Huỳnh Thị Ngọc Hân PGS.TS Huỳnh Quyền PGS.TS Nguyễn Hồng Quân TS. Nguyễn Thị Hồng Nguyệt ThS. Lê Thị Ngọc Diễm TS. Trần Thanh Tâm ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang TS. Vũ Thị Mai TS. Lê Ngọc Thuấn |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
2021 - 2022 |
1.474 triệu đồng |
02 báo cáo nội dung 01 phương pháp kỹ thuật 01 đề xuất mô hình 03 Hội thảo/tọa đàm khoa học. 03 bài báo Khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành. Hỗ trợ đào tạo 1 thạc sĩ. |
2 |
Nghiên cứu xây dựng hệ phương pháp trong đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và đánh giá rủi ro môi trường |
PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Hà ThS. Trần Thị Bích Phượng PGS.TS. Nguyễn Đinh Tuấn PGS.TS. Hoàng Thị Thanh Thủy TS. Nguyễn Huy Cương TS. Huỳnh Anh Hoàng ThS. Phạm Thị Diễm Phương ThS. Lê Bảo Việt PGS. TS. Phạm Thị Mai Thảo ThS. Hoàng Thanh Nguyệt |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
2021 -2022 |
1.666 triệu đồng |
Tổng quan về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và đánh giá rủi ro môi trường trên thế giới và ở Việt Nam Đề xuất hệ thống phương pháp và kỹ thuật trong đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và đánh giá rủi ro môi trường. Hướng dẫn kỹ thuật đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đánh giá rủi ro môi trường và đánh giá sơ bộ tác động môi trường. Đề xuất các giải pháp ứng dụng các công nghệ trong giám sát tác động môi trường. Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sỹ 01 bài báo khoa học |
3 |
Nghiên cứu xây dựng công nghệ tái chế bùn thải nhà máy giấy thành cellulose vi khuẩn sử dụng cho sản xuất giấy |
PGS. TS. Nguyễn Đình Quân ThS. Trần Duy Hải PGS.TS Huỳnh Quyền PGS.TS Nguyễn Đức Hoàng PGS.TS Phan Thị Phượng Trang ThS. Trần Anh Khoa ThS. Vũ Lê Vân Khánh ThS. Phan Đình Đông TS. Phạm Hoàng Huy Phước Lợi TS. Võ Thanh Hằng |
Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM Công ty cổ phần giấy An Bình |
2022 -2023 |
1.970 triệu đồng |
Cellulose vi khuẩn lên men từ bùn giấy Mẫu giấy loại testliner trong sản xuất bao bì carton có pha trộn BC Bộ chủng vi sinh vật có năng lực sinh tổng hợp cellulose vi khuẩn từ dịch thủy phân bùn thải nhà máy giấy tái chế. Bộ dữ liệu phân tích thành phần bùn thải của một số nhà máy giấy. Quy trình công nghệ lên men bùn thải nhà máy giấy thu cellulose vi khuẩn quy mô 1000 kg/ngày. Mô hình thiết bị công nghệ lên men thu BC từ bùn thải nhà máy giấy. Quy trình công nghệ sản xuất giấy chứa cellulose vi khuẩn. 02 Bài báo khoa học trong nước 01 Bài báo quốc tế Hỗ trợ đào tạo 01 thạc sỹ Giải pháp hữu ích liên quan đến ứng dụng hoặc quy trình sản xuất BC từ bùn giấy thải được chấp nhận đơn |
ĐỀ TÀI CẤP CƠ SỞ |
||||||
1 |
Đánh giá tác động của hoạt động khai thác cát đến chế độ dòng chảy và vận chuyển bùn cát vùng hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn |
TS. Lê Ngọc Anh ThS. Hoàng Trung Thống ThS. Lê Ngọc Diệp ThS. Vũ Thị Vân Anh |
|
01/2022 -12/2022 |
250 triệu đồng |
Báo cáo về sự thay đổi của chế độ thủy động lực dưới tác động của hoạt động khai thác cát tại vùng hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn Báo cáo về xu thế vận chuyển bùn cát và diễn biến bồi/xói tại hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn theo các kịch bản khai thác cát. Báo cáo đánh giá, định lượng khả năng tái bồi, phân phối lại nguồn bùn cát tại hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn. Báo cáo tổng kết Báo cáo tóm tắt 01 Bài báo |
2 |
CS.2022.12: Nghiên cứu xử lý phenol trong nước bằng công nghệ quang điện hóa |
ThS. Trần Duy Hải TS. Hoàng Hiền Ý ThS. Trần Anh Khoa ThS. Vũ Lê Vân Khánh ThS. Trần Ngọc Bảo Luân ThS. Nguyễn Trần Bảo Khuyên ThS. Lê Thanh Lợi |
|
01/2022 -12/2022 |
150 triệu đồng |
Diện cực quang điện hóa Vật liệu TiO2/than hoạt tính Quy trình chết tạo điện cực quan điện hóa và ứng dụng Báo cáo thử nghiệm và kết quả thử nghiệm xử lý phenol trong nước Báo cáo tổng kết Báo cáo tóm tắt 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành |
3 |
CS.2022.13: Xây dựng mô hình dự báo sự thay đổi diện tích lớp phủ bề mặt do ảnh hưởng của ngập lụt ở khu vực An Giang - Đồng Tháp |
TS. Nguyễn Văn Khánh ThS. Hoàng Hữu Đức ThS. Nguyễn Kim Hoa ThS. Huỳnh Nguyễn Định Quốc ThS. Văn Ngọc Trúc Phương ThS. Nguyễn Hữu Đức ThS. Nguyễn Thị Thuận ThS. Mai Thị Duyên |
|
01/2022 -12/2022 |
150 triệu đồng |
Báo cáo tổng kết đề tài, báo cáo tóm tắt Bộ dữ liệu diện tích lớp phủ bề mặt tại các thời điểm thực nghiệm; Mô hình dự báo sự thay đổi diện tích lớp phủ bề mặt do ảnh hưởng của ngập lụt ở khu vực An Giang; 01 bài báo đăng tạp chí chuyên ngành. |
ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG |
||||||
1 |
Xây dựng phương pháp và tài liệu giảng dạy gắn kết thực tiễn học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên trường đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Hồ Ngọc Vinh |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 Bài báo 01 Bài giảng môn Tư tưởng Hồ Chí Minh (lưu hành nội bộ tại Trường ĐH TN&MT TP. Hồ Chí Minh) 01 Báo cáo về phương pháp giảng dạy môn tư tưởng Hồ Chí Minh tại Trường ĐH TN&MT TP. Hồ Chí Minh 01 báo cáo tổng kết đề tài. |
2 |
Xây dựng tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên ngành Tài nguyên và Môi trường theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 báo cáo tổng kết đề tài. Bộ tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên ngành Tài nguyên và Môi trường theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay. 01 Bài báo |
3 |
Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn khu vực tỉnh Đắk Nông |
ThS. Huỳnh Tiến Đạt |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 Báo cáo tổng hợp kết quả của đề tài Báo cáo chuyên đề “Vai trò của các yếu tố địa chất đến thành phần hóa học nước dưới đất khu vực tỉnh Đắk Nông” 01 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành |
4 |
Xây dựng mô hình tính dòng ngầm trong đới bão hòa - không bão hòa và tương tác với dòng mặt |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hoa |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 báo cáo tổng hợp kết quả của đề tài. Báo cáo chuyên đề tính toán dòng chảy nước ngầm, so sánh với phần mềm Hydrus và đánh giá hiệu quả của chương trình tính toán. 01 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành |
5 |
Nghiên cứu và thử nghiệm phương pháp trung bình có trọng số của các thành phần tổ hợp tối ưu được tạo ra từ tổ hợp đa vật lý trong mô hình WRF (Weather Research and Forecasting) để dự báo quỹ đạo bão ảnh hưởng đến Việt Nam |
ThS. Phạm Thị Minh |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 Báo cáo tổng hợp kết quả của đề tài 01 khóa luận tốt nghiệp của SV 01 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành |
6 |
Nghiên cứu xử lý nước thải làng nghề sản xuất hủ tiếu/phở bằng công nghệ keo tụ điện hóa |
TS. Huỳnh Thị Ngọc Hân |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 Báo cáo tổng hợp kết quả của đề tài 01 Bài báo khoa học đăng trên Tạp chí chuyên ngành thuộc hội đồng PGS, GS nhà nước 02 Đồ án tốt nghiệp Đại học. |
7 |
Đánh giá tác động môi trường của chất thải Polymer từ công nghệ khoan cọc nhồi trong xây dựng |
TS. Đặng Xuân Trường |
|
02/2022 - 10/2022 |
5 triệu đồng |
01 báo cáo đánh giá mức độ ảnh hưởng của chất thải polymer 01 báo cáo đề xuất giải pháp để giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường 01 báo cáo chuyên đề 01 Bài báo khoa học đăng trên Tạp chí chuyên ngành thuộc hội đồng PGS, GS nhà nước Đưa nội dung nghiên cứu vào bài giảng các môn học có liên quan chuyên ngành Địa chất học, ngành Kỹ thuật môi trường |
SẢN XUẤT THỬ VÀ TƯ VẤN |
||||||
1 |
Tư vấn xây dựng hệ thống quản lý ISO 14001: 2015 - Hệ thống quản lý môi trường và ISO 50001: 2018 - Hệ thống quản lý năng lượng |
Nguyễn Thị Truyền |
Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình (Nakydaco)
|
14 tháng |
275 triệu đồng |
Xây dựng t hệ thống quản lý ISO 14001: 2015 - Hệ thống quản lý môi trường và ISO 50001: 2018 - Hệ thống quản lý năng lượng Đã được thẩm định và được cấp chứng nhân. |
2 |
Báo cáo giám sát và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường trên địa bàn Quận 8 năm 2022 |
Nguyễn Trọng Khanh |
Phòng TNMT quận 8 |
6 tháng |
64,26 triệu đồng
|
Thu mẫu, phân tích, giám sát và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường trên địa bàn Quận 8 năm 2022 |
3 |
Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê, kiểm kê đất đai |
Nguyễn Văn Cương, Trần Mỹ Hảo, Lê Văn Tình |
Trung Tâm kiểm định bản đồ và Tư vấn tài nguyên môi trường TP HCM |
2 tháng |
100,9 triệu đồng |
Tập Huấn , bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê, kiểm kê đất đai |
4 |
Lập quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 - Thực hiện tích hợp các nội dung về tài nguyên khoáng sản và tài nguyên nước (tt) |
Nguyễn Trọng Khanh; Cấn Thu Văn; Trịnh Hồng Phương |
Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh An Giang |
11 (mười một) tháng |
1.825,165 triệu đồng |
Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện thời kỳ 2021-2030. tầm nhìn đến năm 2050; Phương án bảo vệ môi trường. bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030. tầm nhìn đến năm 2050; Phương án bảo vệ. thăm dò. khai thác và sử dụng tài nguyên trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030. tầm nhìn đến năm 2050 |
5 |
Lập các nội dung đề xuất thuộc các ngành/phân ngành sử dụng đất, tài nguyên và môi trường trong quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (tt) |
Nguyễn Trọng Khanh; Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Lữ Phương; Cấn Thu Văn; Trần Mỹ Hảo;Trịnh Hồng Phương |
Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh An Giang |
06 (sáu) tháng |
2.246,250 triệu đồng |
Phương án bảo vệ. khai thác. sử dụng. tài nguyên trên địa bàn tỉnh; Phương án khai thác. sử dụng. bảo vệ tài nguyên nước. phòng. chống khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng; Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất; Bản đồ phương án thăm dò. khai thác. sử dụng. bảo vệ tài nguyên; Bản đồ phương án bảo vệ môi trường. bảo tồn đa dạng sinh học. phòng. chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu |
6 |
Đánh giá hiệu quả tài nguyên và cộng sinh công nghiệp, cho khu công nghiệp Hiệp Phước (tt) |
Nguyễn Thị Truyền |
UNIDO |
18 tháng |
38.400 EUR |
Đánh giá hiệu quả tài nguyên cho 40 doanh nghiệp Đánh giá cộng sinh công nghiệp cho khu công nghiệp Hiệp Phước |
7 |
Cải thiện Hệ thống Thu gom rác thải nhựa ở khối dân lập (tt) |
Nguyễn Thị Truyền |
ASSIST |
18 tháng |
649 triệu đồng |
Tư vấn 50 vựa thu gom nhựa thải Đào tạo 1000 công nhân thu gom chất thải |
8 |
Thực hiện kiểm toán năng lượng |
Nguyễn Thị Truyền |
Công ty CP Thép Á Châu |
2 tháng |
30 triệu đồng |
Kiểm toán năng lượng tại nhà máy |